Từ điển Thiều Chửu
諜 - điệp
① Dò xét, người đi dò thám quân lính bên giặc gọi là điệp, tục gọi là tế tác 細作. ||② Cùng nghĩa với chữ điệp 喋 nhiều lời. ||③ Cùng nghĩa với chữ điệp 牒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諜 - điệp
Dò xét nghe ngóng — Nói dối — Tờ giấy viết điều muốn nói với nhiều người — Lắm miệng, nói nhiều.


諜報 - điệp báo || 諜員 - điệp viên ||